Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Madagascar Đội hìnhĐây là đội hình tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Bờ Biển Ngà vào tháng 11 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Bờ Biển Ngà.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
23 | 1TM | Melvin Adrien | 30 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 13 | 0 | FC Martigues |
16 | 1TM | Razakanirina Rakotoasimbola | 14 tháng 10, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | AS Adema |
1 | 1TM | Mathyas Randriamamy | 23 tháng 4, 2003 (18 tuổi) | 0 | 0 | Paris Saint-Germain U-19 |
5 | 2HV | Pascal Razakanantenaina | 19 tháng 4, 1987 (34 tuổi) | 33 | 2 | JS Saint-Pierroise |
21 | 2HV | Thomas Fontaine | 8 tháng 5, 1991 (30 tuổi) | 25 | 0 | Lorient |
22 | 2HV | Jérôme Mombris | 27 tháng 11, 1987 (33 tuổi) | 19 | 0 | Grenoble |
20 | 2HV | Romain Métanire | 28 tháng 3, 1990 (31 tuổi) | 15 | 0 | Minnesota United |
14 | 2HV | Jérémy Morel | 2 tháng 4, 1984 (37 tuổi) | 12 | 1 | Lorient |
3 | 2HV | Sylvio Ouassiero | 7 tháng 5, 1994 (27 tuổi) | 3 | 0 | Fola Esch |
15 | 3TV | Ibrahim Amada | 28 tháng 2, 1990 (31 tuổi) | 25 | 2 | Al-Khor SC |
4 | 3TV | Arohasina Andrianarimanana | 21 tháng 4, 1991 (30 tuổi) | 21 | 1 | Black Leopards |
8 | 3TV | Zotsara Randriambololona | 22 tháng 4, 1994 (27 tuổi) | 21 | 0 | Fleury 91 |
3TV | Anicet Abel (đội trưởng) | 13 tháng 3, 1990 (31 tuổi) | 17 | 3 | Ludogorets Razgrad | |
6 | 3TV | Marco Ilaimaharitra | 26 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 17 | 2 | Charleroi |
18 | 3TV | Rayan Raveloson | 16 tháng 1, 1997 (24 tuổi) | 12 | 2 | Troyes |
7 | 3TV | Dimitry Caloin | 8 tháng 5, 1990 (31 tuổi) | 11 | 0 | Sète |
10 | 3TV | Bastien Héry | 23 tháng 3, 1992 (29 tuổi) | 3 | 0 | Linfield |
17 | 3TV | Loïc Lapoussin | 27 tháng 3, 1996 (25 tuổi) | 2 | 0 | Union SG |
11 | 4TĐ | Paulin Voavy | 10 tháng 11, 1987 (33 tuổi) | 58 | 14 | Misr Lel Makkasa |
12 | 4TĐ | Lalaïna Nomenjanahary | 16 tháng 1, 1986 (35 tuổi) | 47 | 5 | Paris FC |
2 | 4TĐ | Carolus Andriamatsinoro | 6 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 39 | 11 | Al Qadsiah |
4TĐ | Njiva Rakotoharimalala | 6 tháng 8, 1992 (28 tuổi) | 38 | 9 | Nongbua Pitchaya | |
19 | 4TĐ | William Gros | 31 tháng 3, 1992 (29 tuổi) | 5 | 0 | Fleury 91 |
13 | 4TĐ | Hakim Abdallah | 9 tháng 1, 1998 (23 tuổi) | 3 | 0 | Swift Hesperange |
9 | 4TĐ | Alexandre Ramalingom | 17 tháng 3, 1993 (28 tuổi) | 2 | 0 | Sedan |
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ibrahima Dabo | 22 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 11 | 0 | JS Saint-Pierroise | v. Burkina Faso, 12 tháng 10 năm 2020 |
TM | Andrianirina Rajomazandry | 9 tháng 3, 1994 (27 tuổi) | 1 | 0 | Jet Mada FC | v. Ethiopia, 16 tháng 11 năm 2019 |
TM | Fabrice Andriantsilavina | 3 tháng 9, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Fosa Juniors FC | v. Ethiopia, 16 tháng 11 năm 2019 |
HV | Toavina Rambeloson | 26 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 6 | 0 | Croix | v. Burkina Faso, 12 tháng 10 năm 2020 |
HV | Mario Bakary | 21 tháng 7, 1988 (32 tuổi) | 14 | 0 | Fleury 91 | v. Burkina Faso, 12 tháng 10 năm 2020 |
HV | Ando Rakotondrazaka | 25 tháng 9, 1987 (33 tuổi) | 21 | 0 | CNaPS Sport | v. Bờ Biển Ngà, 31 tháng 3 năm 2020 |
HV | Jean-Claude Marobe | 18 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 14 | 0 | Fosa Juniors FC | v. Bờ Biển Ngà, 31 tháng 3 năm 2020 |
HV | Theodin | 16 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 5 | 0 | Fosa Juniors FC | v. Bờ Biển Ngà, 31 tháng 3 năm 2020 |
TV | Maminiaina Safidy Rafenoharisoa | 28 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Elgeco Plus | v. Bờ Biển Ngà, 31 tháng 3 năm 2020 |
TV | Romario Baggio | 24 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | 17 | 0 | Fosa Juniors FC | v. Niger, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Arnaud Randianantenaina | 3 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | 5 | 2 | CNaPS Sport | v. Bờ Biển Ngà, 31 tháng 3 năm 2020 |
TĐ | Faneva Imà Andriatsima RET | 3 tháng 6, 1984 (36 tuổi) | 47 | 14 | Al-Fayha | v. Ethiopia, 16 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Jean Yves Razafindrakoto | 16 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | Fosa Juniors FC | v. Ethiopia, 16 tháng 11 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Madagascar Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Madagascar http://www.fifa.com/associations/association=mad/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/